1.Nê: vâng, dạ
2.Ô-nưi nal-ssi-ka chot sưm-ni-tà: Hôm nay thời tiết tốt
3.Hoa-chang-sil o-ti-ê it-sưm-ni-kka?: Toilet ở đâu?
3.Cho jjô-kê it ssưm-ni-tà: Nó ở đằng kia kìa
4.Dô-kư-mi ol-ma im-ni-kka?: Giá là bao nhiêu
5.Ma-sit-sưm-ni-ta: Món ăn ngon lắm
6.I-go-sưn ol-ma im-ni-kka?: Cái này bao nhiêu tiền
7.a-ka-si-oa xa-chi-nưl jjik-kô sưm-ni-tà: tôi muốn chụp ảnh với cô
8.Ki-nhơ-mư-rô sa-chi-nưl jji-kưp-si-tà: Chúng ta chụp ảnh để làm kỷ niệm
9.Thông-hoa chưl-ko-wot-sưm-ni-tà: Thật vui được nói chuyện với anh
10.Sa-rang-he-dô: Anh yêu em
*TỪ VỰNG:
1.Do-heng: Du lịch
2.Han-chan-ha-tà: Nhậu
3.Pul-kô-ki: Thịt nướng
4.Koa-il: Trái cây
5.Tuê-chi-kô-ki:Thịt heo
6.Suê-kô-ki: Thịt bò
7.Thặc-ko-ki: Gà
8.Kô-chu: ớt
9.Cha-mông: bưởi
10.Mec-chu: Bia
có cần thuê gia sư hok thầy :P.. Thầy ơi, học kiểu này chỉ bít tới vậy thui :(. Học căn bản từ đầu đi thầy :P, Em tình nguyện soạn giáo trình dạy cho thầy basic 😛
Thanks Hồng Anh nhé. Chữa cháy thôi ý mà. Sau sự kiện này thầy bắt đầu học lại căn bản đàng hoàng. Chủ yếu thầy tự học. Em giúp thầy tuần một buổi những vấn đề khó!
ok thầy ^^. welcome ^^