Có lẽ là sau các ván đấu chúng ta sẽ được nghe các Pro phân tích, vì vậy thầy thiết nghĩ là nên học một số thuật ngữ cờ vây tiếng Hàn sẽ tốt hơn. Trò nào biết thì bổ sung thêm cho phong phú nhé
Từ vựng chuyên môn cờ vây:
1.Pe: Ko
2.Han-căng-tin: nhảy cách đôi
3.Na-rin-cha: hình ngựa
4.Nóc-mun-cha: hình ngựa xa
5.Su-sang-dong: Siết khí sống chết
6.Kon-ne-ki: Quan tử
7.Móc-jô-chim: Đảo thoát hoa
8.Chi-ru-đa: Đâm thọc vào giữa
9.Cho-chim: goánh chéo
10.I- dan-cho-chim: goánh chéo tiếp (gấu!)
ka rư chyơ chu sê yô : xin chỉ dạy
ka rư chyơ sơ kô máp sưm ni tà : cảm ơn đã chỉ dạy
Thanks Tùng nhé! Câu này quan trọng đấy!
dạ không có gì ạ…tại em cũng đang học thuật ngữ cờ vây trong tiếng hàn…^^ mà mới biết đc chút ít